Trên thị trường Việt Nam, xe tải 3.5 tấn với các mức chiều cao khác nhau giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Khi lựa chọn xe tải, việc nắm rõ thông tin về chiều cao xe tải 3.5 tấn là điều vô cùng quan trọng, đặc biệt là với những ai thường xuyên phải di chuyển hàng hóa qua các khu vực có giới hạn chiều cao.
Xe tải 3.5 tấn là gì?
Xe tải 3.5 tấn ở Việt Nam thường chỉ những xe có tải trọng hàng hóa cho phép dưới 3.5 tấn. Các nhà sản xuất và lắp ráp xe thường đăng ký thông số kỹ thuật với Cục Đăng Kiểm Việt Nam là 3.490kg hoặc 3.495kg.
Xe tải 3.5 tấn thích hợp để vận chuyển các loại hàng hóa như:
- Lương thực, thực phẩm, nông sản, trái cây, hải sản, rượu bia, nước giải khát.
- Nguyên vật liệu xây dựng như máy móc xây dựng nhỏ, sắt, thép.
- Hàng nhu yếu phẩm, may mặc, vải vóc.
- Gia súc, gia cầm.
- Chuyển nhà trong thành phố, khu dân cư.
- Hàng đông lạnh.
Một số thương hiệu xe tải 3.5 tấn phổ biến tại Việt Nam gồm: Đô Thành IZ68S, Đô Thành IZ65, Mitsubishi Fuso Canter, HINO XZU720L, HINO XZU730L, HINO XZU352L, Hyundai New Mighty 75S.
Ưu điểm của xe tải 3.5 tấn
- Khả năng vận chuyển linh hoạt: Với tải trọng 3.5 tấn, các dòng xe này có thể vận chuyển hàng hóa đa dạng từ nhẹ đến trung bình, phù hợp với nhiều loại hình kinh doanh và nhu cầu vận chuyển.
- Dễ dàng di chuyển trong đô thị: Kích thước không quá lớn giúp xe tải 3.5 tấn dễ dàng di chuyển trong các khu vực đô thị, ngõ hẹp và đường phố đông đúc.
- Tiết kiệm nhiên liệu: So với các dòng xe tải có tải trọng lớn hơn, xe tải 3.5 tấn thường có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn, giúp tiết kiệm chi phí vận hành.
- Chi phí bảo dưỡng và sửa chữa hợp lý: Các dòng xe tải 3.5 tấn thường có chi phí bảo dưỡng và sửa chữa không quá cao, dễ dàng tìm kiếm phụ tùng thay thế.
- Tính đa dụng cao: Xe tải 3.5 tấn có thể được sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau như xây dựng, logistics, vận chuyển hàng hóa nội thành, và thậm chí trong ngành nông nghiệp.
- Khả năng chịu tải tốt: Dù không phải là dòng xe tải có tải trọng lớn nhất, nhưng xe tải 3.5 tấn vẫn đảm bảo khả năng chịu tải và độ bền cao, đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hàng hóa nặng vừa phải.
Xem thêm: Kích thước thùng xe tải của từng tải trọng xe hiện nay
Chiều cao xe tải 3.5 tấn của các hãng xe tại Việt Nam
Chiều cao xe tải Đô Thành IZ 3.5 tấn
Hãng xe Đô Thành IZ hiện nay có hai dòng xe tải thuộc phân khúc 3.5 tấn là: Đô Thành IZ65 và Đô Thành IZ68S.
Xe tải Đô Thành IZ65

Kích thước chiều cao tổng thể xe tải Đô Thành IZ65 3.5 tấn (DxRxC): 6.210 x 2.080 x 2.885
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | |
IZ65 thùng mui bạt | 4310 x 1940 x 660/1850 |
IZ65 thùng kín | 4310 x 1940 x 1850 |
IZ65 thùng lửng | 4310 x 1940 x 480 |
IZ65 thùng đông lạnh | 4240 x 1960 x 1780 |
IZ65 thùng bạt bửng nâng | 4260 x 1940 x 640/1865 |
IZ65 thùng ben | 2900 x 1900 x 520 |
Xem thêm: Bảng giá xe đông lạnh cập nhật mới nhất hiện nay
Xe tải Đô Thành IZ68S

Kích thước chiều cao tổng thể xe tải Đô Thành IZ68S 3.5 tấn (DxRxC): 6,565 x 1,960 x 2,280
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
IZ68S thùng mui bạt | 4980 x 1940 x 660/1850 |
IZ68S thùng kín | 4980 x 1940 x 1850 |
IZ68S thùng chở gia súc | 4060 x 2010 x 1920 |
Xem thêm: Chọn lựa chiều cao thùng xe tải đáp ứng tốt cho vận tải hàng hóa
Chiều cao xe tải Mitsubishi

Kích thước chiều cao tổng thể xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5 (DxRxC): 6215 x 2020 x 2900.
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
Fuso Canter 6.5 thùng bảo ôn | 4320 x 1850 x 1840 |
Fuso Canter 6.5 thùng mui bạt | 4350 x 1870 x 690/1830 |
Fuso Canter 6.5 thùng kín | 4350 x 1870 x 1830 |
Fuso Canter 6.5 thùng lửng | 4350 x 1870 x 450 |
Chiều cao xe tải Hino 3.5 tấn
Hãng xe tải Hino hiện nay có 4 dòng xe thuộc phân khúc 3.5 tấn bao gồm: Hino XZU720L, Hino XZU730L, Hino XZU342L, Hino XZU352L
Xe tải Hino XZU720L

Kích thước chiều cao tổng thể của xe tải Hino XZU720L 3.5 tấn (DxRxC): 7100 x 2190 x 2980. Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
XZU720L thùng lửng | 5200 x 2050 x 500 |
XZU720L thùng lửng bửng nâng | 5090 x 2040 x 400 |
XZU720L thùng mui bạt | 5200 x 2050 x 730/1890 |
XZU720L thùng bạt bửng nâng | 5200 x 2050 x 700/1890 |
XZU720L thùng kín | 5200 x 2050 x 1890 |
XZU720L thùng kín composite | 5050 x 2000 x 1890 |
XZU720L thùng kín bửng nâng | 5350 x 2050 x 1890 |
XZU720L thùng bảo ôn | 5100 x 2040 x 1890 |
XZU720L thùng đông lạnh | 5100 x 2040 x 1890 |
XZU720L thùng kín cánh dơi | 5200 x 2050 x 1890/1850 |
Xe tải Hino XZU730L

Kích thước chiều cao tổng thể của xe tải Hino XZU730L 3.5 tấn (DxRxC): 7.570 x 2.190 x 2.990.
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
XZU730L thùng chở gia cầm | 5860 x 2120 x 2490 |
XZU730L thùng kéo ô tô | 5940 x 2070 x / |
XZU730L cứu hộ | 5940 x 2070 x / |
XZU730L gắn cẩu | 4900 x 2050 x 520 |
XZU730L xe có rổ nâng người | 5100 x 2050 x 520 |
XZU730L thùng đông lạnh | 5600 x 2000 x 1920 |
Xe tải Hino XZU342L

Kích thước chiều cao tổng thể của xe tải Hino XZU342L 3.5 tấn (DxRxC): 6,010 x 1,955 x 2,140mm.
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
XZU342L thùng lửng | 4500 x 1850 x 500 |
XZU342L thùng mui bạt | 4500 x 1850 x 740/1850 |
XZU342L thùng kín | 4500 x 1860 x 1850 |
Xe tải Hino XZU352L

Kích thước chiều cao tổng thể của xe tải Hino XZU352L 3.5 tấn (DxRxC): 7415 x 1990 x 3000.
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
XZU352L thùng lửng | 5550 x 1850 x 510 |
XZU352L thùng mui bạt | 5550 x 1860 x 730/1850 |
XZU352L thùng kín | 5550 x 1860 x 1850 |
XZU352L thùng chở kính | 5700 x 1860 x 510 |
Chiều cao xe tải Hyundai 3.5 tấn

Kích thước chiều cao tổng thể xe tải 3.5 tấn Hyundai New Mighty 75S F140(DxRxC): 6.245 x 2.190 x 2.920.
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
New Mighty 75S F140 thùng lửng | 4460 x 2030 x 500/ |
New Mighty 75S F140 thùng mui bạt | 4460 x 2030 x 680/1830 |
New Mighty 75S F140 thùng bạt bửng nâng | 4450 x 2030 x 660/1845 |
New Mighty 75S F140 thùng bảo ôn | 4380 x 1970 x 1845 |
New Mighty 75S F140 thùng đông lạnh | 4380 x 1960 x 1845 |
New Mighty 75S F140 thùng ben tự đổ | 3250 x 1800 x 490/ |
Chiều cao xe tải Isuzu 3.5 tấn

Kích thước chiều cao tổng thể xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 (DxRxC): 7.040 x 2.255 x 2.300.
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
NPR85KE4 thùng đông lạnh | 5070 x 2050 x 1900/ |
NPR85KE4 thùng mui bạt | 5140 x 2110 x 680/1900 |
NPR85KE4 thùng bạt bửng nâng | 5160 x 2110 x 680/1900 |
NPR85KE4 thùng kín bửng nâng | 5150 x 2120 x 1900/ |
NPR85KE4 thùng lửng | 5150 x 2135 x 480/ |
NPR85KE4 thùng kín | 5150 x 2135 x 1900/ |
NPR85KE4 thùng bảo ôn | 5070 x 2050 x 1900/ |
Chiều cao xe tải Thaco 3.5 tấn
Hãng xe tải Hino hiện nay có 2 dòng xe thuộc phân khúc 3.5 tấn bao gồm: Thaco OLLIN345.E4 và Thaco M4 350.E4.
Xe tải Thaco OLLIN345.E4

Kích thước chiều cao tổng thể xe tải 3.5 tấn Thaco OLLIN345.E4 (DxRxC): 5.530 x 2.020 x 2.840.
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
OLLIN345.E4 thùng lửng | 3700 x 1870 x 400/ |
OLLIN345.E4 thùng kín | 3700 x 1870 x 1830/ |
Xe tải Thaco M4 350.E4

Kích thước chiều cao tổng thể xe tải 3.5 tấn Thaco M4 350.E4 (DxRxC): 5.960 x 1.945 x 2.220.
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
M4 350.E4 thùng mui bạt | 4350 x 1950 x 690/1830 |
M4 350.E4 thùng kín | 4350 x 1950 x 1830/ |
M4 350.E4 thùng lửng | 4350 x 1950 x 450/ |
Chiều cao xe tải JAC 3.5 tấn

Kích thước chiều cao tổng thể xe tải 3.5 tấn JAC N350 (DxRxC): 6220 x 1940 x 2790.
Kích thước từng loại thùng:
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
JAC N350 thùng cánh dơi bửng nâng | 4340 x 1840 x 1770/ |
JAC N350 thùng kín bửng nâng | 4340 x 1840 x 1770/ |
JAC N350 thùng mui bạt | 4380 x 1820 x 680/1770 |
JAC N350 thùng kín | 4380 x 1840 x 1770/ |
Chiều cao xe tải VEAM

Kích thước chiều cao tổng thể xe tải 3.5 tấn VEAM VPT350 (DxRxC): 6.780 x 2.205 x 2.950.
Loại thùng | Kích thước (DxRxC) (mm) |
VPT350 thùng lửng | 4880 x 2050 x 545/ |
VPT350 thùng mui bạt | 4880 x 2050 x 645/1850 |
VPT350 thùng kín | 4880 x 2050 x 1850/ |
Chiều cao xe tải 3.5 tấn là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng vận chuyển và di chuyển hàng hóa qua các khu vực khác nhau. Việc lựa chọn đúng mẫu xe với chiều cao phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả vận chuyển, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và dễ dàng hơn trong việc chọn lựa xe tải 3.5 tấn phù hợp với nhu cầu của mình.