brand

Bảng giá xe tải 1.5 tấn của các hãng nổi tiếng mới nhất 2024

Xe tải 1.5 tấn là loại xe tải thuộc phân khúc nhỏ. Được nhiều cá nhân, hộ kinh doanh nhỏ lẻ sử dụng cho nhiều mục đích như vận chuyển hàng hóa, chuyển nhà, … Tại Việt Nam hiện nay có rất nhiều dòng xe tải 1.5 tấn thuộc các hãng khác nhau. Mỗi hàng đều có những đặc điểm, ưu điểm điểm riêng. Bảng giá xe tải 1.5 tấn của hãng xe vào năm 2024 dưới đây sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn, đưa ra quyết định mua xe của mình.

Giới thiệu về xe tải 1.5 tấn 

giới thiệu về xe tải 1.5 tấn
Giới thiệu về xe tải 1.5 tấn 

Xe tải 1.5 tấn là loại xe gì?

Xe tải 1.5 tấn thuộc phân khúc xe tải hạng nhẹ. Đây là dòng xe chiếm vị trí top đầu trong phân khúc xe tải nhỏ trên thị trường hiện nay. Xe tải 1.5 tấn phù hợp với cá nhân, hộ kinh doanh nhỏ, vừa. Dòng xe này thích hợp di chuyển trong nội thành thành phố, khu vực đông dân cư, không bị hạn chế thời gian di chuyển. Xe tải 1.5 tấn có nhiều loại thùng như: thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, … với nhiều kích thước thùng khác nhau.

Một số thương hiệu xe tải 1.5 tấn hạng nhẹ nổi tiếng như: Hyundai, Hino, Isuzu, Thaco, Kia 200, …

Ưu điểm của loại xe tải 1.5 tấn

  • Dễ dàng di chuyển trong thành phố, khu dân cư, tải trọng hàng hóa nhiều. Phù hợp nhiều loại hình vận chuyển.
  • Thiết kế với động cơ mạnh mẽ và trọng tải phù hợp, giúp tối ưu hóa hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.
  • Xe tải 1.5 tấn thường có chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp, giúp tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp vận tải.
  • Được trang bị đầy đủ các tính năng hiện đại như hệ thống an toàn, tiện ích, và công nghệ tiên tiến.
  • Cấu trúc đơn giản và linh kiện dễ dàng tiếp cận giúp việc sửa chữa và bảo dưỡng xe tải 1.5 tấn trở nên thuận tiện và tiết kiệm thời gian.

Các dạng xe tải 1.5 tấn phổ biến

Xe tải 1.5 tấn có 4 loại thùng phổ biến nhất, gồm:

  • Xe tải thùng kín
  • Xe tải có mui
  • Xe tải bảo ôn
  • Xe tải thùng lửng

Ngoài ra, xe tải 1.5 tấn cũng có một số dòng xe chuyên dụng như xe tải đông lạnh, xe tải chở gia súc và xe tải cẩu.

Xem thêm: Top các loại xe tải dưới 3.5 tấn đáng mua nhất 2024 kèm giá bán

Cập nhật bảng giá xe tải 1.5 tấn mới nhất hiện nay

Bảng giá xe tải 1.5 tấn Hyundai hiện nay

giá xe tải hyundai new porter h150 1.5 tấn
Bảng giá xe tải Hyundai New Porter H150

Xe tải 1.5 tấn Hyundai New Porter H150: 

Kích thước tổng thể: dài 5.240mm x rộng 1.760mm x cao 2.650mm

Kích thước thùng xe: dài 3130mm x rộng 1630mm x cao 1770mm

Sử dụng khối động cơ D4CB

Bảng giá tham khảo xe tải 1.5 tấn Hyundai New Porter H150

Loại thùng

Giá

Tải trọng hàng hóa (kg)

Kích thước thùng DxRxC (mm)

H150 thùng kín inox

429.000.000

1.450kg

3.150 x 1.630 x 1.730

H150 thùng mui bạt bửng nâng

465.000.000

1.200kg

2.950 x 1.700 x 580/1.720

H150 thùng kín composite

437.000.000

1.350kg

3.130 x 1.640 x 1.740

H150 chassis

391.000.000

1.500kg

5.120 x 1.740 x 1.960

H150 thùng đông lạnh

540.000.000

1.200kg

3.050 x 1.580 x 1.660

H150 thùng lửng

413.000.000

1.495kg

3.150 x 1.720 x 380

H150 thùng mui bạt

422.000.000

1.490kg

3.150 x 1.650 x 580/1.740

Bảng giá xe tải 1.5 tấn Hino

bảng giá xe tải hino xzu650l 1.5 tấn
Bảng giá xe tải Hino XZU650L 

Bảng giá tham khảo xe tải Hino XZU650L 1.5 tấn

Loại thùng

Giá

Tải trọng hàng hóa (kg)

Kích thước thùng DxRxC (mm)

Hino XZU650L thùng lửng

640.000.000

1.980Kg

4500 x 1730 x 1770/---

Hino XZU650L thùng mui bạt

640.000.000

1.900Kg

5,200 x 2,050 x 640/1,890

Hino XZU650L thùng kín

650.000.000

1.900Kg

4600 x 1710 x 1780/---

Hino XZU650L thùng đông lạnh

905.000.000

1.500Kg

4280 x 1720 x 1800/---

Hino XZU650L thùng bảo ôn

796.000.000

1.650Kg

4280 x 1720 x 1800/---

Xem thêm: Bảng giá xe tải 1 tấn của các hãng nổi tiếng mới nhất hiện nay

Bảng giá xe tải 1.5 tấn Isuzu

bảng giá xe tải isuzu qkr77fe4 1.5 tấn
Bảng giá xe tải Isuzu QKR77FE4

Xe tải Isuzu QKR77FE4 1.5 tấn chuyên tải nhỏ 

Động cơ: Diesel 4JH1-E4NC, Turbo intercooler, D-core Common-rail

Dung tích xi lanh: 2999 cc

Hộp số: MSB5S, 1 số lùi và 5 số tiến

Momen xoắn cực đại: 230 Nm (23kgf.m)/ 1400~3200 rpm

Công suất cực đại: 105PS (77 Kw)/3200 rpm

Bảng giá tham khảo xe tải Isuzu QKR77FE4 1.5 tấn

Loại thùng

Giá

Tải trọng hàng hóa (kg)

Kích thước thùng DxRxC (mm)

Isuzu QKR77FE4 thùng lửng

450.000.000

1.495Kg

3580 x 1870 x 480 mm

Isuzu QKR77FE4 thùng mui bạt

457.000.000

1.490Kg

3560 x 1730 x 1900/675

Isuzu QKR77FE4 thùng kín

460.000.000

1.490Kg

3.580 x 1.730 x 1.870

Isuzu QKR77FE4 thùng đông lạnh

650.000.000

1.200Kg

3.520 x 1.720 x 1.780

Isuzu QKR77FE4 thùng bảo ôn

524.000.000

1.300Kg

3600 x 1740 x 1870

Isuzu QKR77FE4 thùng bạt bửng nâng

525.000.000

1.200Kg

3.580 x 1.720 x 650/1.880

Bảng giá xe tải 1.5 tấn Thaco

giá xe tải thaco kia frontier k200 1.5 tấn
Bảng giá xe tải Thaco Kia frontier K200

Xe tải Thaco Kia frontier K200 1.5 tấn

Dưới đây là thông số kỹ thuật của động cơ:

  • Nhãn hiệu: D4CB
  • Loại: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp
  • Thể tích: 2497cm3
  • Công suất lớn nhất: 96 kW
  • Tốc độ quay: 3800 vòng/phút
  • Momen xoắn cực đại: 172 kgm tại 2400 vòng/phút.

Bảng giá tham khảo xe tải Thaco Kia frontier K200 1.5 tấn

Loại thùng

Giá

Tải trọng hàng hóa (kg)

Kích thước thùng DxRxC (mm)

Kia Frontier K200 chassis

358.000.000

 

 

Kia Frontier K200 thùng lửng

374.700.000

1.495Kg

3200 x 1670 x 1830

Kia Frontier K200 thùng mui bạt

413.000.000

1.490Kg

3200x1670x1830

Kia Frontier K200 thùng kín

406.000.000

1.490Kg

3.200 x 1.670 x 410

Kia Frontier K200 thùng đông lạnh

560.000.000

1.200Kg

3.200 x 1.670 x 410

Xem thêm: Bảng giá xe ô tô tải 2.5 tấn của các hãng nổi tiếng hiện nay

Bảng giá xe tải 1.5 tấn JAC

giá xe jac x150
Bảng giá xe tải JAC X150

Thông số kỹ thuật xe tải JAC X150 1.5 tấn

  • Nhãn hiệu động cơ: 4A1-68C43
  • Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 50kW / 3200v/ph
  • Dung tích xi lanh: 1.809cm3
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Bảng giá tham khảo xe tải JAC X150 1.5 tấn

Loại thùng

Giá

Tải trọng hàng hóa (kg)

Kích thước thùng DxRxC (mm)

JAC X150 thùng mui bạt 

327.000.000

1490kg

3200 x 1610 x 1200/1550 mm

JAC X150 thùng kín 

332.000.000

1490Kg

3200 x 1630 x 1550 mm

JAC X150 thùng lửng

320.000.000

1490Kg

3110 x 1620 x 355/-- mm

Xem thêm: Top Các Dòng Xe Đông Lạnh Đáng Đầu Tư Nhất Hiện Nay

Bảng giá xe tải 1.5 tấn Đô Thành

giá xe iz150 đô thành
Bảng giá xe tải  IZ150 Đô Thành

Thông số kỹ thuật xe tải IZ150 Đô Thành

  • Kích thước tổng thể xe: 5400 x 1870 x 2025 (mm)
  • Loại động cơ: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh, Turbo tăng áp 
  • Mã động cơ: Isuzu JX493ZLQ4
  • Công suất cực đại (Ps): 106/3.400 
  • Momen xoắn cực đại (Kgm): 260/2.000 

Bảng giá tham khảo xe tải xe tải IZ 150 Đô Thành 1.5 tấn

Loại thùng

Giá

Tải trọng hàng hóa (kg)

Kích thước thùng DxRxC (mm)

IZ150 Đô Thành thùng lửng

365.000.000

1490

3700 x 1760 x 490

IZ150 Đô Thành thùng bạt

375.000.000

1490

3700 x 1760 x 660/1770

IZ150 Đô Thành thùng kín

380.000.000

1380

3700 x 1740 x 1770

 

Bảng giá xe tải Tera 1.5 tấn

giá xe tera 150
Bảng giá xe tải Tera 150

Xe tải Tera 150 1.5 tấn thuộc thương hiệu Daehan Motors (Hàn Quốc), thuộc dòng xe tải nổi tiếng Teraco. 

Thông số kỹ thuật của xe tải Tera 150 1.5 tấn

  • Khối động cơ của xăng: Mitsubishi Tech 4G13S1.
  • Công suất: 100 mã lực
  • Vòng tua xe: 3200 vòng/phút.
  • Momen xoắn cực đại: 170 N

Bảng giá tham khảo xe tải Tera 150 1.5 tấn

Loại thùng

Giá (VNĐ)

Tải trọng hàng hóa (kg)

Kích thước thùng DxRxC (mm)

Tera 150 thùng lửng

315.000.000

1.490 Kg

5.150 x 1.700 x 2.050 mm

Tera 150 thùng bạt

323.000.000

1.490 Kg

5300 x 1760 x 2430

Tera 150 thùng kín

327.000.000

1.490 Kg

5.030 x 1.630 x 1990

 

Bảng giá xe tải VEAM 1.5 tấn

giá xe tải veam vt150 1.5 tấn
Bảng giá xe tải VEAM VT150

Thông số kỹ thuật của xe tải 1.5 tấn VEAM VT150

  • Loại động cơ:  4 kì, 4 máy thẳng hàng, có tăng áp
  • Công suất cực đại: 78Kw (105 HP) tại 3400 vòng/phút
  • Dung tích: 2.771 cc

Bảng giá tham khảo xe tải VEAM 1.5 tấn

Loại thùng

Giá (VNĐ)

Tải trọng hàng hóa (kg)

Kích thước thùng DxRxC (mm)

VEAM VT150 thùng bảo ôn

472.000.000

1.490 Kg

3750 x 1810 x 1600

VEAM VT150 thùng kín

374.000.000

1.490 Kg

3750 x 1810 x 1570/---

VEAM VT150 thùng bạt

371.000.000

1.490 Kg

3750 x 1810 x 700/1600

Lưu ý khi mua xe tải nhỏ 1.5 tấn

Nhu cầu sử dụng: Xác định rõ nhu cầu vận chuyển hàng hóa để chọn loại xe tải nhỏ 1.5 tấn phù hợp. Cân nhắc đến hàng hóa nhẹ hay hàng nặng, các loại hàng có cần bảo quản trong điều kiện như thế nào.

Khả năng tải trọng: Thông thường các loại xe tải nhỏ 1.5 tấn sẽ có khả năng vận chuyển hàng hóa với tải trọng 1490kg. Chỉ nên vận chuyển hàng hóa đúng với tải trọng hoặc nhỏ hơn để đảm bảo an toàn và chấp hành đúng luật giao thông. 

Chi phí vận hành: Đa số các dòng xe tải hạng nhẹ đều có chi phí vận thành thấp, phù hợp với cá nhân, doanh nghiệp nhỏ không có nhiều vốn đầu tư.

Thương hiệu xe: Tìm hiểu về các thương hiệu xe tải và xem xét độ tin cậy, dịch vụ hậu mãi và giá trị bảo trì của từng thương hiệu trước khi quyết định mua

Kiểm tra tình trạng xe: Đối với các xe tải mua cũ, cần kiểm tra kỹ tình trạng động cơ, kiểm tra máy móc, các thiết bị, nội thất trong xe.

Trong năm 2024, thị trường xe tải 1.5 tấn đang trở nên sôi động với sự cạnh tranh giữa các hãng nổi tiếng. Việc cập nhật giá xe tải là một phần không thể thiếu để khác hàng có thể đưa ra quyết định mua hàng đúng đắn. Bảng giá xe tải 1.5 tấn của các hãng nổi tiếng sẽ là nguồn thông tin quý giá giúp người tiêu dùng có được cái nhìn tổng quan và đưa ra lựa chọn thông minh.