Trong năm 2024, thị trường xe ô tô tải 2.5 tấn tại Việt Nam đang trở nên sôi động với sự góp mặt của nhiều thương hiệu nổi tiếng. Các dòng xe tải 2.5 tấn không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng mà còn được cải tiến về công nghệ và tính năng an toàn. Bài viết này sẽ cung cấp bảng giá chi tiết của các mẫu xe tải 2.5 tấn từ những hãng xe uy tín để khách hàng dễ dàng so sánh và có lựa chọn mua xe hợp lý nhất.
Giới thiệu về xe ô tô tải 2.5 tấn
Xe tải 2.5 tấn là loại xe gì?

Xe tải 2.5 tấn là các loại xe tải thuộc phân khúc xe hạng nhẹ. Tải trọng chuyên chở hàng hóa từ 2500 Kg trở xuống. Tổng trọng tải toàn bộ xe khi đăng kiểm thường là 4990 Kg.
Ưu điểm của loại xe ô tô tải 2.5 tấn
- Có khả năng linh hoạt trong vận chuyển hàng hóa. So với các loại xe ô tô tải cùng phân khúc nhỏ thì xe tải 2.5 tấn được đánh giá vượt trội hơn về khả năng tải hàng.
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển ở các tuyến đường nhỏ, hẹp. Vận chuyển hàng hóa trong thành phố, khu vực nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh không giới hạn thời gian.
- Các dòng xe tải 2.5 tấn đều được thiết kế với động cơ đạt chuẩn Euro, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng. Động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn định.
- Định mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Tiết kiệm chi phí nhiên liệu trong quãng đường vận chuyển.
Các dòng xe tải 2.5 tấn phổ biến
Xe tải 2.5 tấn có 4 loại thùng phổ biến nhất, gồm:
- Xe tải thùng kín
- Xe tải có mui
- Xe tải bảo ôn
- Xe tải thùng lửng
Ngoài ra, xe tải 2.5 tấn cũng có một số dòng xe chuyên dụng như xe tải đông lạnh, xe tải chở gia súc và xe tải cẩu.
Một số thương hiệu xe 2.5 phổ biến như: Huyndai, Hino, ThaCo, Isuzu, …
Xem thêm: Top các loại xe tải dưới 3.5 tấn đáng mua nhất 2024 kèm giá bán
Cập nhật bảng giá xe ô tô tải 2.5 tấn mới nhất năm 2024
Bảng giá xe ô tải Hyundai 2.5 tấn
Hãng xe Hyundai cho ra mắt hai dòng xe tải thuộc phân khúc 2.5 tấn là Hyundai Mighty N250 và Hyundai Mighty N250SL
Xe tải Hyundai Mighty N250 2.5 tấn

Thông số kỹ thuật:
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 5,260 x 1,760 x 2,200
- Nhãn hiệu động cơ: D4CB
- Dung tích xy lanh: 2.497cc
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Momen xoắn cực đại (Kgs): 255/200
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 130Ps/3800rpm
Bảng giá tham khảo xe ô tô tải Hyundai Mighty N250 2.5 tấn
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Hyundai Mighty N250 thùng mui bạt | 515.000.000 | 2.450 | 3.550 x 1.820 x 630/1.630 |
Hyundai Mighty N250 thùng kín inox | 519.000.000 | 2.400 | 3500mm x 1740mm x 1650mm |
Hyundai Mighty N250 thùng lửng | 509.000.000 | 2.495 | 3550 x 1800 x 400/— mm |
Hyundai Mighty N250 thùng kín composite | 535.000.000 | 2.495 | 3500mm x 1740mm x 1650mm |
Hyundai Mighty N250 thùng đông lạnh | 725.000.000 | 1.990 | 3580 x 1750 x 1600mm |
Xem thêm: Top Các Dòng Xe Đông Lạnh Đáng Đầu Tư Nhất Hiện Nay
Xe tải Hyundai Mighty N250SL 2.5 tấn

Thông số kỹ thuật:
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 6,260 x 1,760 x 2,200
- Nhãn hiệu động cơ: D4CB
- Dung tích xy lanh: 2.497cc
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Momen xoắn cực đại (Kgs): 255/200
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 130Ps/3800rpm
Bảng giá tham khảo xe ô tô tải Hyundai Mighty N250SL 2.5 tấn
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt | 535.000.000 | 2.450 | 4280 x 1820 x 630/1630 |
Hyundai Mighty N250SL thùng kín inox | 539.000.000 | 2.400 | 4250 x 1750 x 1660 |
Hyundai Mighty N250SL thùng lửng | 529.000.000 | 2.495 | 4280 x 1820 x 435 |
Hyundai Mighty N250SL thùng kín composite | 555.000.000 | 2.400 | 4250 x 1750 x 1660 |
Hyundai Mighty N250SL thùng đông lạnh | 755.000.000 | 1.990 | 4150 x 1700 x 1530/---mm |
Xem thêm: Cách tính các loại phí khi mua xe ô tô mới hiện nay
Bảng giá xe tải Hino 2.5 tấn

Thông số kỹ thuật:
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 6.400 x 2.190 x 2.880
- Nhãn hiệu động cơ: N04C-WK
- Thể tích: 4009 cm3
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2500 v/ph
Bảng giá tham khảo xe ô tô tải Hino XZU710L 2.5 tấn:
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Hino XZU710L thùng lửng | 650.000.000 | 2.450 | 4,500 x 1,730 x 490 |
Hino XZU710L thùng mui bạt | 660.000.000 | 2.400 | 4,500 x 1,730 x 1,900 |
Hino XZU710L thùng kín | 670.000.000 | 2.200 | 4,500 x 1,730 x 730/1,900 |
Hino XZU710L thùng bảo ôn | 627.000.000 | 2.200 | 4,420 x 1,710 x 1,840 |
Hino XZU710L thùng đông lạnh | 625.000.000 | 1.950 | 4,420 x 1,710 x 1,840 |
Bảng giá xe tải Thaco 2.5 tấn
Hãng xe Thaco cho ra mắt hai dòng xe tải thuộc phân khúc 2.5 tấn là KIA K250 và Thaco Ollin 345E4
Xe tải Thaco Kia K250 2.5 tấn

Thông số kỹ thuật của Thaco Kia K250 2.5 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 5.520 x 1.780 x 2.555
- Nhãn hiệu động cơ: D4CB
- Thể tích: 2.497cc
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 96 kW/ 3800 v/ph
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Bảng giá tham khảo xe ô tô tải Thaco Kia K250 2.5 tấn:
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Kia K250 thùng lửng | 398.000.000 | 2.490 | 3.500 x 1.670 x 410 |
Kia K250 thùng mui bạt | 414.000.000 | 2.490 | 3.500 x 1.670 x 1670 |
Kia K250 thùng kín | 420.900.000 | 2.490 | 3.500 x 1.670 x 410 |
Kia K250 thùng đông lạnh | 545.000.000 | 2.200 | 3.500 x 1.670 x 410 |
Xe tải Thaco Ollin 345 E4 2.5 tấn

Thông số kỹ thuật của Thaco Ollin 345E4 2.5 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 5.500 x 1.970 x 2.250
- Nhãn hiệu động cơ: 4J28TC
- Thể tích: 2.771cc
- Momen xoắn cực đại/Tốc độ quay: 245 / 2100~2300 (N.m/rpm)
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 109 / 3600 (Ps/rpm)
- Loại động cơ: Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nạp.
Bảng giá tham khảo xe ô tô tải Thaco Ollin 345E4 2.5 tấn:
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Thaco Ollin 345E4 thùng lửng | 360.000.000 | 2.450 | 3.700 x 1.870 x 400 |
Thaco Ollin 345E4 thùng mui bạt | 379.900.000 | 2.450 | 3700 x 1870 x 1495/1830 |
Thaco Ollin 345E4 thùng kín | 379.900.000 | 2.450 | 3.700 x 1.870 x 1.830 |
Bảng giá xe ô tô tải Isuzu 2.5 tấn

Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR77HE4 2.5 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 6130 x 1870 x 2830
- Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
- Thể tích: 2999 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77kW/ 3200v/ph
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Bảng giá tham khảo xe ô tô tải Isuzu QKR77HE4 2.5 tấn:
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Isuzu QKR77HE4 thùng mui bạt | 515.000.000 | 1.990 | 4310 x 1730 x 1750 |
Isuzu QKR77HE4 thùng kín inox | 516.000.000 | 1.990 | 4330 x 1760 x 1860/--- |
Isuzu QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 | 2.250 | 4330 x 1750 x 480/— |
Isuzu QKR77HE4 thùng bảo ôn | 608.000.000 | 1.900 | 4310 x 1730 x 1750 |
Isuzu QMR77HE4 thùng đông lạnh | 740.000.000 | 2490 | 4270 x 1850 x 1770 |
Bảng giá xe ô tô tải Đô Thành 2.5 tấn

Thông số kỹ thuật xe tải Đô Thành IZ 250 2.5 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 5400 x 1870 x 2025
- Mã động cơ: Isuzu JE493ZLQ4
- Công suất cực đại (Ps): 106/3.400
- Loại động cơ: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xilanh, Turbo tăng áp
- Momen xoắn cực đại (Kgm): 257/2.000
Bảng giá tham khảo xe ô tô tải IZ250 Đô Thành 2.5 tấn:
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
IZ250 thùng lửng | 365.000.000 | 2490 | 3700 x 1760 x 490 |
IZ250 thùng bạt | 375.000.000 | 2490 | 3700 x 1760 x 660/1780 |
IZ250 thùng kín | 375.000.000 | 2300 | 3700 x 1740 x 1770 |
Hy vọng bảng giá xe tải 2.5 tấn của các hãng nổi tiếng năm 2024 trên đây sẽ là thông tin có ích đối với các cá nhân, doanh nghiệp có ý định sở hữu dòng xe này. Tuy nhiên, giá xe tải sẽ thay đổi theo thời gian tùy vào thị trường. Khách hàng cần cập nhật thông tin thường xuyên để có thể tiết kiệm chi phí nhất.