Xe đông lạnh là loại xe được sử dụng nhiều trong vận chuyển các loại hàng hóa, thực phẩm tươi, hải sản, thiết bị y tế. Hiện nay, để phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hóa của các cá nhân, doanh nghiệp, một số đơn vị vận chuyển bằng xe đông lại đã ra đời. Việc cập nhật thông tin về bảng giá cước xe đông lạnh giúp các doanh nghiệp và cá nhân có sự lựa chọn hợp lý, tiết kiệm chi phí. Đồng thời đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an toàn, đúng thời gian. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết và so sánh giá cước từ các đơn vị vận chuyển hàng đầu hiện nay.
Xe tải đông lạnh là gì?

Xe tải đông lạnh là loại xe tải được thiết kế với thùng đông lạnh với hệ thống làm mát có thể điều chỉnh được. Loại xe này được sử dụng để vận chuyển các loại hàng hóa cần được bảo quản ở nhiệt độ nhất định, tránh hư hỏng.
Kết cấu của thùng đông lạnh xe tải

Thùng đông lạnh trên xe tải bao gồm các bộ phận chính như sau:
Sàn thùng xe: Được thiết kế với kết cấu chịu lực gồm đà ngang, đà dọc, các bulong thép và bass chống xô, mang lại độ bền vững cao và khả năng chịu tải lớn. Sàn thùng còn có lớp cách nhiệt gồm ba lớp: Inox (mặt trên) – Foam PU – Inox (mặt dưới), có thể là inox chắn sóng hoặc phẳng, giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, đảm bảo hàng hóa không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ bên ngoài.
Vỏ thùng: Phần bao quanh và nóc thùng xe được cấu tạo từ bốn lớp: lớp ngoài cùng (vách ngoài), lớp cốt, lớp cách nhiệt và lớp trong cùng (vách trong), đảm bảo sự bảo vệ và cách nhiệt hiệu quả.
Cửa thùng đông lạnh: Bao gồm cửa sau và cửa hông, được chế tạo từ các chất liệu như composite, foam PU, hộp kẽm, và bass sắt gia cố. Các vị trí liên kết giữa thùng xe và cửa được gia công thêm gioăng để đảm bảo độ kín và tính thẩm mỹ. Mỗi cánh cửa được trang bị ba bản lề kiểu container, khóa cửa bằng tay và khóa hộp.
Hệ thống máy lạnh: Tùy theo nhu cầu sử dụng, có thể lựa chọn các loại máy lạnh chuyên dụng phù hợp như Thermo King, Thermal Master, Hwasung Thermo,…
Hệ thống chiếu sáng: Gồm các đèn LED được lắp đặt bên trong thùng xe, giúp cung cấp đủ ánh sáng cho quá trình sắp xếp và vận chuyển hàng hóa.
Ứng dụng của thùng đông lạnh rất quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa, đảm bảo duy trì nhiệt độ thích hợp và bảo vệ hàng hóa khỏi hư hỏng do thay đổi nhiệt độ.
Đọc thêm: Quy trình và quy định đóng thùng xe tải quan trọng cần phải biết
Xe đông lại vận chuyển loại hàng hóa nào?

Vận chuyển hoa quả
Vận chuyển hoa quả bằng xe đông lạnh là một giải pháp hiệu quả để đảm bảo chất lượng và độ tươi ngon của sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển. Hoa quả là loại hàng hóa dễ bị hư hỏng nếu không được bảo quản ở nhiệt độ phù hợp. Khi sử dụng xe đông lạnh, nhiệt độ bên trong thùng xe được duy trì ổn định, giúp ngăn chặn quá trình chín quá nhanh hoặc thối rữa của trái cây. Nhờ hệ thống làm lạnh hiện đại, các loại hoa quả như táo, lê, cam, dâu tây,... luôn được giữ ở điều kiện tốt nhất từ khi xuất xưởng cho đến khi đến tay người tiêu dùng. Điều này không chỉ giúp duy trì độ tươi ngon và giá trị dinh dưỡng của hoa quả mà còn giảm thiểu lãng phí do hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Vận chuyển hải sản
Sử dụng xe đông lạnh để vận chuyển hải sản nhằm đảm bảo độ tươi ngon và an toàn vệ sinh thực phẩm của các loại hải sản. Hải sản, như cá, tôm, mực và các loại hải sản tươi sống khác, rất dễ bị hư hỏng nếu không được bảo quản ở nhiệt độ thích hợp. Xe đông lạnh giúp duy trì nhiệt độ thấp và ổn định, ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây hại và làm chậm quá trình phân hủy của hải sản. Nhờ hệ thống làm lạnh tiên tiến, hải sản được giữ trong điều kiện tốt nhất từ khi đánh bắt hoặc chế biến cho đến khi đến tay người tiêu dùng. Điều này không chỉ giúp bảo toàn chất lượng và hương vị tự nhiên của hải sản mà còn đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu nguy cơ ngộ độc do vi khuẩn.
Vận chuyển thuốc và thiết bị y tế
Các loại thuốc, đặc biệt là vaccine và các chế phẩm sinh học, đòi hỏi môi trường bảo quản đặc biệt để duy trì hiệu quả và độ an toàn. Nhiệt độ không thích hợp có thể làm mất tác dụng của thuốc hoặc thậm chí gây hỏng hóc nghiêm trọng. Hệ thống làm lạnh của xe đông lạnh giúp duy trì nhiệt độ tối ưu, ngăn chặn sự phân hủy và biến chất của các loại thuốc. Đồng thời, việc vận chuyển các thiết bị y tế như máy móc, dụng cụ phẫu thuật và các sản phẩm y tế khác cũng cần được thực hiện trong môi trường kiểm soát nhiệt độ để đảm bảo chúng hoạt động đúng cách khi đến các cơ sở y tế.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cước xe đông lạnh
Giá cước xe đông lại được quy định tùy vào từng đơn vị vận chuyển. Các yếu tố mà đơn vị vận chuyển thường dùng để định giá cước xe đông lạnh bao gồm:
- Loại hàng hóa
- Trọng lượng hàng hóa cần vận chuyển
- Quy cách đóng gói
- Thời gian vận chuyển
- Địa điểm nhận, giao hàng hóa.
Xem thêm: Cách tính khối thùng xe tải và lưu ý khi chọn thùng xe tải
Xem thêm: Chọn lựa chiều cao thùng xe tải đáp ứng tốt cho vận tải hàng hóa
Cước xe đông lạnh của một số đơn vị vận chuyển tại Việt Nam
Bảng cước xe đông lạnh của Proship Logistics

STT | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
1 | < 30 | 10.000 |
2 | 30 - 200 | 8.000 |
3 | 200 - 500 | 6.000 |
4 | 500 – 1000 | 5.000 |
5 | 1000 – 2000 | 4.000 |
6 | 2000 – 5000 | 3.500 |
7 | 5000 - 15000 | 3.000 |
8 | > 15000 | Liên hệ trực tiếp |
Bảng cước xe đông lạnh của ETruck We Connect
Xe tải trọng từ 1.25 tấn - 1.9 tấn đông lạnh

STT | Cự ly | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
1 | Min charge | 250.000 |
2 | > 20km | 14.500 |
3 | > 30km | 11.000 |
4 | > 50 km | 10.000 |
5 | > 100km | 9.500 |
6 | > 200 km | 9.000 |
7 | > 300 km | 8.500 |
Xe tải trọng 2.5 tấn đông lạnh
STT | Cự ly | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
1 | Min charge | 450.000 |
2 | > 20km | 22.500 |
3 | > 30km | 20.000 |
4 | > 50 km | 17.000 |
5 | > 100km | 16.000 |
6 | > 200 km | 15.000 |
7 | > 300 km | 14.000 |
Xe tải trọng 3.5 tấn đông lạnh
STT | Cự ly | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
1 | Min charge | 500.000 |
2 | > 20km | 23.800 |
3 | > 30km | 22.000 |
4 | > 50 km | 18.000 |
5 | > 100km | 17.000 |
6 | > 200 km | 16.000 |
7 | > 300 km | 15.000 |
Xe tải trọng 5 tấn đông lạnh
STT | Cự ly | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
1 | Min charge | 600.000 |
2 | > 20km | 31.700 |
3 | > 30km | 28.000 |
4 | > 50 km | 24.000 |
5 | > 100km | 22.000 |
6 | > 200 km | 20.000 |
7 | > 300 km | 18.000 |
Xe tải trọng 10 tấn đông lạnh
STT | Cự ly | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
1 | Min charge | 1.000.000 |
2 | > 20km | 42.300 |
3 | > 30km | 36.000 |
4 | > 50 km | 32.000 |
5 | > 100km | 30.000 |
6 | > 200 km | 28.000 |
7 | > 300 km | 26.000 |
Bảng cước xe đông lạnh của Nasco Express

Tại Hà Nội:
Nấc khối lượng | Vùng tính cước | ||||||||
Hà Nội | Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên | Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc | Thanh Hóa | Huế, Đà Nẵng | Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt | Tp. Hồ Chí Minh | Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu | Cần Thơ, Phú Quốc | |
Dưới 1kg | 43.500đ | 87.000đ | 87.000đ | 87.000đ | 106.100đ | 130.500đ | 112.200đ | 150.200đ | 150.200đ |
Từ 1kg đến dưới 2kg | 52.200đ | 95.700đ | 97.200đ | 99.000đ | 127.100đ | 153.900đ | 136.400đ | 177.800đ | 177.800đ |
Mỗi 500gr tiếp theo | 2.700đ | 4.500đ | 5.100đ | 6.000đ | 10.500đ | 11.700đ | 12.000đ | 13.800đ | 13.800đ |
Thời gian toàn trình | 6h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 16-28h | 12-24h | 16-28h | 16-28h |
Tại Hồ Chí Minh:
Nấc khối lượng | Vùng tính cước | |||||||
Tp. Hồ Chí Minh | Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu | Phú Quốc, Nha Trang | Huế, Đà Nẵng | Thanh Hóa, Nghệ An | Hà Nội | Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên | Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc | |
Dưới 1kg | 56.600đ | 87.000đ | 130.500đ | 104.400đ | 104.400đ | 112.200đ | 130.400đ | 150.200đ |
Từ 1kg đến dưới 2kg | 62.700đ | 100.000đ | 153.100đ | 120.000đ | 127.900đ | 136.400đ | 154.400đ | 177.800đ |
Mỗi 500gr tiếp theo | 3.100đ | 4.000đ | 12.500đ | 9.000đ | 11.800đ | 12.500đ | 13.800đ | 13.800đ |
Thời gian toàn trình | 6h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 12-24h | 16-28h |
Xem thêm: Bảng giá xe đông lạnh cập nhật mới nhất hiện nay
Sự hiểu biết về giá cước xe đông lạnh giúp bạn lựa chọn được đơn vị vận chuyển phù hợp, tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng dịch vụ. Hy vọng thông tin trong bài viết đã giúp bạn có cái nhìn rõ ràng và đầy đủ hơn về thị trường cước xe đông lạnh, từ đó đưa ra quyết định sáng suốt cho nhu cầu vận chuyển của mình.