Xe tải Kia K200, một trong những dòng xe tải nhẹ được ưa chuộng tại Việt Nam, nổi bật với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và tính năng tiết kiệm nhiên liệu. Đây cũng là dòng xe được nhiều cá nhân, doanh nghiệp nhỏ Việt Nam lựa chọn để kinh doanh loại hình vận tải. Giá lăn bánh xe tải Kia K200 cập nhật mới nhất năm 2024 sẽ cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về chi phí tổng cộng khi mua xe, bao gồm giá xe, các loại thuế, phí đăng ký, bảo hiểm và các chi phí phát sinh khác.
Thông số kỹ thuật của xe tải Kia K200

Xe tải Kia K200 là dòng xe tải mới thay thế cho dòng Kia 1,25 tấn và Kia K190. Có thời gian bảo hành đối với xe mới trong vòng 3 năm hoặc 100km tùy điều kiện nào đến trước. Xe tải Kia K200 trên thị trường có 3 màu tiêu chuẩn chính hãng của nhà sản xuất là: trắng, xanh rêu và xanh dương.
Ưu điểm của xe tải Kia K200:
- Kích thước nhỏ gọn, thuận tiện vận chuyển hàng hóa trong những cung đường hẹp, nhỏ. Thích hợp di chuyển trong khu dân cư, nội thành.
- Định mức tiêu hao nhiên thấp: 8 lít/100km.
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn định.
- Đóng được đa dạng các loại thùng phù hợp với mọi loại hình vận chuyển.
Xem thêm: Top các loại xe tải dưới 3.5 tấn đáng mua nhất hiện nay kèm giá bán
Kích thước xe tải Kia K200
- Kích thước tổng thể (DxRxC (mm): 5.280 x 1.860 x 2.640
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) (mm): 3.200 x 1.670 x 1410/1.830
- Vệt bánh trước/sau (mm): 1.490/1.340
- Chiều dài cơ sở (mm): 2615
- Khoảng sáng gầm xe (mm): 130
Trọng lượng xe tải Kia K200
- Trọng lượng không tải: 1850Kg
- Tải trọng: 1950 Kg
- Trọng lượng toàn bộ: 3995 Kg
- Số chỗ ngồi: 03
Động cơ xe tải Kia K200
- Tên động cơ: D4CB
- Loại động cơ: Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
- Dung tích xi lanh: 2497 cc
- Đường kính x hành trình piston: 91 x 96 mm
- Công suất cực đại/ tốc độ quay: 130/3800 Ps/(vòng/phút)
- Mô men xoắn/ tốc độ quay: 255/1500-3500 Nm/(vòng/phút)
Hệ truyền động xe tải Kia K200
- Ly hợp: Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
- Tỷ số truyền chính: ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814
- Hộp số: Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
Hệ thống lái xe tải Kia K200
- Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh xe tải Kia K200
- Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hệ thống treo xe tải Kia K200
- Trước: Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lốp xe tải Kia K200
- Trước/sau: 195R15/155R12
Đặc tính xe tải Kia K200
- Khả năng leo dốc: 30.3%
- Dung tích thùng nhiên liệu: 65 lít
- Tốc độ tối đa: 111 km/h
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 5,3m
Giá lăn bánh xe tải là gì?
Chi phí lăn bánh xe tải, còn được gọi là “chi phí vận hành”, là tất cả các khoản phí giấy tờ để hoàn thiện cho việc đăng ký, đăng kiểm xe tải với cơ quan thẩm quyền nhà nước. Chi phí lăn bánh xe tải liên quan đến tổng số tiền mà chủ sở hữu phải nộp nhằm hoàn tất thủ tục, hoặc quản lý phải chi trả để duy trì và vận hành xe tải. Phương tiện xe tải cần điều kiện pháp lý chi phí lăn bánh xe tải thì mới đủ điều kiện hợp pháp lưu hành trên quốc lộ.
Giá lăn bánh bao gồm những khoản chi phí:
- Giá xe niêm yết
- Lệ phí trước bạ
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô
- Phí đăng ký biển số xe
- Các phi phí khác nếu có
Bảng bánh xe tải Kia K200 (chưa tính chi phí lăn bánh)
Giá xe tải Kia K200 tiêu chuẩn (chưa lắp thùng)

- Kích thước lọt thùng của xe tải Kia K200 thùng lửng (mm): 3200 x 1670 x 410
STT | Xe tiêu chuẩn | Giá bán (VNĐ) |
1 | Kia K200 chassis | 370.000.000 |
2 | Kia K200 Thùng lửng | 346.700.000 |
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô tải 2.5 tấn của các hãng nổi tiếng hiện nay
Giá xe tải Kia K200 thùng mui bạt (mở 3 bửng)

Xe tải Kia K200 thùng mui bạt có 4 loại vách thùng để khách hàng lựa chọn. Tùy vào từng loại vật liệu dựng vách thùng sẽ có giá khác nhau.
- Kích thước lọt thùng (mm): 3200 x 1670 x 1830
STT | Loại vách | Giá bán (VNĐ) |
1 | Vách tôn kẽm | 403.700.000 |
2 | Vách Inox 304 | 404.500.000 |
3 | Vách tôn đen | 402.800.000 |
4 | Vách Inox 430 | 402.100.000 |
Giá xe tải Kia K200 thùng mui bạt (không mở bửng)
- Kích thước lọt thùng (mm): 3.200 x 1.670 x 1.830
STT | Loại vách | Giá bán (VNĐ) |
1 | Vách tôn kẽm | 397.800.000 |
2 | Vách Inox 304 | 406.200.000 |
3 | Vách tôn đen | 401.200.000 |
4 | Vách Inox 430 | 401.200.000 |
Giá xe tải Kia K200 thùng mui bạt (mở 5 bửng)

- Kích thước lọt thùng (mm): 3200 x 1670 x 1830
STT | Loại vách | Giá bán (VNĐ) |
1 | Vách tôn kẽm | 404.300.000 |
2 | Vách Inox 304 | 411.500.000 |
3 | Vách tôn đen | 406.200.000 |
4 | Vách Inox 430 | 407.900.000 |
Giá xe tải Kia K200 thùng tải kín (mở cửa 1 bên hông phụ)

- Kích thước lọt thùng (mm): 3200 x 1670 x 1830
STT | Loại vách | Giá bán (VNĐ) |
1 | Vách tôn kẽm | 403.900.000 |
2 | Vách Inox 304 | 412.500.000 |
3 | Vách tôn đen | 407.000.000 |
4 | Vách Inox 430 | 406.600.000 |
Giá xe tải Kia K200 thùng bán hàng lưu động

STT | Loại vách | Giá bán (VNĐ) |
1 | Vách tôn đen | 435.900.000 |
Giá lăn bánh xe tải Kia K200
Lệ phí trước bạ của xe tải Kia K200
Lệ phí trước bạ là khoản lệ phí bắt buộc người sở hữu xe ô tô, xe tải phải kê khai và nộp cho cơ quan nhà nước trước khi sử dụng xe. Người sở hữu xe phải nộp phí trước bạ trong cả hai trường hợp sau:
- Đăng ký quyền sử dụng xe ô tô, xe tải
- Đăng ký quyền sở hữu, quyền chuyển nhượng sở hữu xe.
Lệ phí trước bạ đối với xe tải Kia K200 là 2%. Các mẫu xe tải Kia được lắp ráp bộ phận trong nước được giảm 50% lệ phí trước bạ so với xe nhập khẩu.
Công thức tính lệ phí trước bạ của Kia K200:
Số thuế trước bạ phải nộp = Giá tính thuế trước bạ (giá chassis + giá thùng xe) X 2% (Mức thu thuế trước bạ theo tỷ lệ (%))
Xem thêm: Cách tính các loại phí khi mua xe ô tô mới hiện nay
Phí bảo trì đường bộ của Kia K200
Kia K200 là loại xe tải có trọng lượng toàn bộ là 3995 Kg, mức phí bảo trì đường bộ của loại xe này như sau:
Tháng | Mức phí (VNĐ) |
1 tháng | 180.000 |
3 tháng | 540.000 |
6 tháng | 1.080.000 |
12 tháng | 2.160.000 |
18 tháng | 3.150.000 |
24 tháng | 4.150.000 |
30 tháng | 5.070.000 |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô
Bảo hiểm ô tô bắt buộc, còn gọi là bảo hiểm trách nhiệm dân sự, là loại bảo hiểm bao gồm trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho bên thứ ba. Điều này bao gồm cả thương tích hoặc bệnh tật của bên thứ ba và thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do người được bảo hiểm gây ra.
Mức phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô của xe tải Kia K200 tương ứng với loại xe chở hàng từ 3 tấn - 8 tấn là: 1.660.000 VNĐ
Xem thêm: Bí quyết giải quyết bài toán mua ô tô trả góp thông minh
Phí đăng ký biển số xe
Chi phí đăng ký biển số xe ô tô tải Kia K200 được chia làm 3 khu vực. Mỗi khu vực sẽ có mức phí khác nhau:
- Khu vực I: Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
- Khu vực II: Thành phố trực thuộc Trung ương (trừ Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh).
- Khu vực III: Các khu vực còn lại.
Mức thu phí đăng ký:
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
500.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 150.000 |
Việc nắm rõ giá lăn bánh xe tải Kia K200 cập nhật mới nhất năm 2024 là bước quan trọng giúp bạn chuẩn bị tài chính một cách toàn diện trước khi quyết định mua xe. Giá xe tải Kia K200 không cố định mà sẽ thay đổi tùy theo thị trường. Hãy luôn cập nhật thông tin giá cả từ các nguồn uy tín để tối ưu chi phí mua xe nhất.