Bảng giá xe tải 1 tấn của các hãng nổi tiếng mới nhất 2024
Xe tải 1 tấn thường được lựa chọn để vận chuyển hàng hóa nhỏ gọn. Dành cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp nhỏ lẻ. Xe tải hạng nhỏ từ 1 tấn càng ngày càng chiếm lĩnh thị trường vận tải bởi ưu điểm dễ dàng di chuyển. Tại Việt Nam, có rất nhiều hãng xe sản xuất dòng xe tải 1 tấn với đa dạng chủng loại, đa dạng loại động cơ, nhiên liệu. Khi có quyết định mua xe, khách hàng cần tham khảo kỹ bảng giá xe tải 1 tấn của tất cả các hãng nổi tiếng để có lựa chọn phù hợp nhất cho mình.
Giới thiệu về xe tải 1 tấn

Xe tải 1 tấn là loại xe gì?
Xe tải 1 tấn là loại xe thuộc phân khúc xe tải có khối lượng gần như nhỏ nhất trong thị trường xe tải bảo gồm cả kích thước tổng thể, kích thước thùng và tải trọng của xe. Tải trọng của dòng xe tải 1 tấn thường là 990kg hoặc có thể nhỏ hơn.
Một số thương hiệu xe tải 1 tấn nổi tiếng và phổ biến tại Việt Nam như: Hyundai, Tera, SRM, Thaco, Veam, JAC, TMT.
Ưu điểm của loại xe tải 1 tấn
- Giá thành tương đối rẻ, phù hợp với cá nhân bắt đầu kinh doanh vận tải. Có thể đầu tư nhanh và thu hồi lại vốn trong thời gian ngắn.
- Thích hợp vận chuyển các loại hàng hóa như lương thực, thực phẩm, tạp hóa, điện tử gia dụng, vật liệu xây dựng, chuyển văn phòng, chuyển nhà, …
- Dễ dàng di chuyển trong nội thành, khu dân cư đông đúc, các ngõ ngách nhỏ. Không bị giới hạn di chuyển trong giờ cao điểm trong thành phố lớn.
Các dạng xe tải 1 tấn phổ biến
Phân loại theo dung tích động cơ:
- Xe tải sử dụng động cơ có dung tích xi lanh 1.0L.
- Xe tải sử dụng động cơ có dung tích xi lanh 1.2L/1.3L.
- Xe tải sử dụng động cơ có dung tích xilanh 1.5L/1.6L.
Phân loại theo loại thùng
- Xe tải thùng kín
- Xe tải thùng lửng
- Xe tải thùng mui bạt
- Xe tải thùng bảo ôn
- Xe tải thùng đông lạnh
Cập nhật bảng giá xe tải 1 tấn mới nhất hiện nay
Bảng giá xe tải Hyundai 1 tấn

Thông số kỹ thuật xe tải 1 tấn Hyundai H100:
- Kích thước tổng thể: 5.175 x 1.740 x 1.970
- Mã động cơ: D4CB
- Công suất cực đại (Ps): 94/3800
- Loại động cơ: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xilanh, Turbo tăng áp
Bảng giá tham khảo:
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Hyundai H100 thùng mui bạt | 425,000,000 | 1.080 | 3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 |
Hyundai H100 thùng lửng | 375.000.000 | 1.180 | 3.110 x 1.620 x 350 |
Hyundai H100 thùng kín | 395.000.000 | 1.050 | 3.120 x 1.620 x 1.835 |
Hyundai H100 thùng đông lạnh | 515.000.000 | 900 | 3.000 x 1.590 x 1.720 |
Bảng giá xe tải Tera 1 tấn

Xe tải Tera 100 1 tấn thuộc thương hiệu Daehan Motors (Hàn Quốc), thuộc dòng xe tải nổi tiếng Teraco.
Thông số kỹ thuật của xe tải Tera 100 1 tấn:
- Kích thước tổng thể: 4.600x 1.630x 1.860 mm
- Nhãn hiệu động cơ: 4G13S1
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
- Momen xoắn cực đại: 109/4.800
- Công suất lớn nhất trên tốc độ quay: 68 kW/tại 6000 vòng/phút
Bảng giá tham khảo
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Tera 100 Chassis | 229.000.000 |
|
|
Tera 100 thùng lửng | 239.000.000 | 990 | 2.750 x 1.510 x 380 |
Tera 100 thùng bạt | 251.500.000 | 970 | 2.800x 1.600x 1.300/1540 |
Tera 100 thùng kín | 249.000.000 | 900 | 2.700x 1.530x 1500 |
Tera 100 thùng kín Composite | 261.000.000 | 900 | 2.700x 1.530x 1500 |
Tera 100 thùng cánh dơi | 246.000.000 | 900 | 2700 x 1550 x 1540/--- |
Xem thêm: Top Các Dòng Xe Đông Lạnh Đáng Đầu Tư Nhất Hiện Nay
Bảng giá xe tải SRM 1 tấn
Xe tải SRM 1 tấn thuộc phân khúc xe tải hạng nhẹ, có 3 dòng chính bao gồm: SRM K990, SRM T30 SRM T20.
Thông số kỹ thuật của xe tải 1 tấn SRM K990:

- Kích thước tổng thể: 4280 x 1500 x 2255 mm
- Nhãn hiệu động cơ: SWB 11
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 45kW/ 5.600 v/ph
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
Bảng giá tham khảo xe tải 1 tấn SRM K990
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
SRM K990 thùng lửng | 188.000.000 | 990 | 2450 x 1410 x 350 |
SRM K990 thùng mui bạt | 198.000.000 | 990 | 2450 x 1410 x 1135/1460 |
SRM K990 thùng kín | 206.000.000 | 990 | 2460 x 1420 x 1460 |
SRM K990 thùng kín cánh dơi inox | 209.000.000 | 990 | 2460 x 1465 x 1480 |
Thông số kỹ thuật của xe tải 1 tấn SRM T30

- Nhãn hiệu động cơ: SWCG14
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 80kW/ 5200 v/ph
- Kích thước tổng thể: 5000 x 1830 x 2510 mm
Bảng giá tham khảo:
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
SRM T30 thùng lửng | 212.000.000 | 930 | 2.900 x 1.650 x 350 |
SRM T30 thùng mui bạt | 224.000.000 | 930 | 2900 x 1650 x 1200/1600 |
SRM T30 thùng xe bán hàng lưu động | 257.000.000 | 450 | 2910 x 1.630 x 1605 |
SRM T30 thùng kín | 234.000.000 | 990 | 2.880 x 1.630 x 1.610 |
Thông số kỹ thuật của xe tải 1 tấn SRM T20

- Kích thước tổng thể: 4.750 x 1.580 x 1.910 mm
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Kiểu động cơ: DLCG14
- Công suất cực đại: 80kw/5.200 vòng/phút
Bảng giá tham khảo
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
SRM T20 thùng lửng | 202.000.000 | 930 | 2690 x 1430 x 350 |
SRM T20 thùng mui bạt | 212.000.000 | 930 | 2690 x 1430 x 350 |
SRM T20 thùng kín | 221.000.000 | 930 | 2710 x 1465 x 1400 |
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô tải 2.5 tấn của các hãng nổi tiếng hiện nay
Bảng giá xe tải Thaco 1 tấn

Thông số kỹ thuật xe tải Thaco Towner 990 1 tấn:
- Kích thước tổng thể: 4405 x 1550 x 1930
- Kiểu động cơ: K14B-A – CN SUZUKI
- Loại động cơ: Động cơ Xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
- Công suất cực đại: 95 Ps/ 6000 (vòng/phút)
Bảng giá tham khảo
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Thaco Towner 990 thùng lửng | 219.000.000 | 990 | 2500 x 1420 x 340 |
Thaco Towner 990 thùng mui bạt | 233.200.000 - 236.700.000 VNĐ | 990 | 2,450 x 1,420 x 1,095/ 1,500 |
Thaco Towner 990 thùng kín | 244.300.000 - 253.600.000 | 990 | 2600 x 1500 x 1400 |
Bảng giá xe tải Veam 1 tấn

Thông số kỹ thuật xe tải 1 tấn Veam VT100
- Kích thước tổng thể: 4740 x 1685 x 2480 mm
- Kiểu động cơ: CA4GX15
- Loại động cơ: 4 kỳ, xi lanh thẳng hàng
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 75kW/ 5800 v/ph
Bảng giá tham khảo
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
Veam VT100 thùng lửng | 332.000.000 | 990 | 3305 x 1810 x 1570/--- |
Veam VT100 thùng bạt | 335.000.000 | 990
| 3305 x 1850 x 440/1570 |
Veam VT100 thùng kín | 337.000.000 | 990
| 3390 x 1830 x 380/--- |
Veam VT100 thùng bảo ôn | 434.000.000 | 990
| 3305 x 1810 x 1570 |
Veam VPT095 thùng bạt | 226.000.000 | 990
| 2600 x 1570 x 985/ 1630 |
Xem thêm: Bảng giá xe tải 1.5 tấn của các hãng nổi tiếng mới nhất hiện nay
Bảng giá xe tải JAC 1 tấn

Thông số kỹ thuật xe tải JAC 1 tấn
- Kích thước tổng thể: 5.335 x 1.750 x 2.430
- Loại động cơ: 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
- Công suất cực đại: 50kw/3200 vòng/phút
Bảng giá tham khảo:
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
JAC 990 thùng lửng | 260.000.000 | 990 | 3200 x 1630 x 340 |
JAC 990 thùng bạt | 267.000.000 | 990 | 3.200 x 1.610 x 1550 |
JAC 990 thùng kín | 272.000.000 | 990 | 3240 x 1690 x 1540 |
Bảng giá xe tải TMT 1 tấn

Thông số kỹ thuật xe tải TMT K01S 1 tấn:
- Kích thước tổng thể: 4.450 x 1.575 x 1.800
- Kiểu động cơ: DongFeng DK12-10
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng
- Công suất cực đại: 65kW/6000 (vòng/phút)
Bảng giá tham khảo:
Loại thùng | Giá | Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước thùng DxRxC (mm) |
TMT K01S thùng lửng | 196.000.000 | 990 | 2.705 x 1.470 x 1.450 |
TMT K01S thùng mui bạt | 205.000.000 | 990 | 2600x1430x1500 |
TMT K01S thùng kín | 216.000.000 | 990 | 2705x1470x1450 |
Xem thêm: Top các loại xe tải dưới 3.5 tấn đáng mua nhất 2024 kèm giá bán
Trên đây là bảng giá xe tải 1 tấn của một số thương hiệu xe tải nổi tiếng tại Việt Nam năm 2024. Tuy nhiên, giá xe tải sẽ có biến động, thay đổi theo từng thời kỳ hoặc tùy vào từng nhà phân phối. Trước khi mua, khách hàng cần tham khảo kỹ và lựa chọn đơn vị phân phối bán xe phù hợp với kinh phí.